Từ điển Thiều Chửu
吿 - cáo/cốc
① Bảo, bảo người trên gọi là cáo. ||② Cáo, như cáo lão 吿老 cáo rằng già yếu phải nghỉ, cáo bệnh 吿 cáo ốm, v.v. ||③ Một âm là cốc. Trình, như xuất cốc phản diện 出吿反面 nghĩa là con thờ cha mẹ đi ra thì xin phép, về thì trình mặt vậy.


啟吿 - khải cáo || 抗吿 - kháng cáo || 泣吿 - khấp cáo || 廣吿 - quảng cáo || 直吿 - trực cáo || 無吿 - vô cáo || 妄吿 - vọng cáo || 誣吿 - vu cáo || 謁吿 - yết cáo ||